|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
can thiệp
verb To intervene, to interfere thấy chuyện bất bình thì phải can thiệp to feel bound to intervene and redress some injustice can thiệp vũ trang armed intervention
| [can thiệp] | | | to intervene; to interfere; to meddle | | | Thấy chuyện bất bình thì phải can thiệp | | To feel bound to intervene and redress some injustice | | | Tôi luôn có ý kiến riêng của tôi, nên đừng can thiệp vào! | | Don't interfere, because I always have my own opinion! | | | Đừng can thiệp vào công việc của người khác! | | Mind your own business!; Don't meddle in other people's affairs! |
|
|
|
|